Ngân hàng ACB có áp dụng chuyển tiền miễn phí không? Nếu không thì mức phí cho mỗi giao dịch và số tiền giao dịch là bao nhiêu? Nếu có nhu cầu chuyển tiền ra nước ngoài thì biểu phí như thế nào? Cùng Lượm Bạc Lẻ trả lời các câu hỏi trên về biểu phí chuyển tiền trên mọi mặt trận, mọi hình thức của ACB nhé.
Đừng quên xem thêm về Biểu phí dịch vụ ngân hàng điện tử, tài khoản, thẻ KHCN ACB nói chung để có sự đánh giá tổng quan hơn nhé.
Để hiểu rõ về các loại phí chuyển tiền, ta sẽ cần biết về thẻ và các gói tài khoản mà ACB đang cung cấp vì ứng với mỗi gói tài khoản hoặc thẻ, sẽ có một mức phí tương đối khác nhau. Dưới đây là biểu phí chuyển tiền tại cây ATM, chuyển tiền qua Ngân hàng điện tử của 3 loại thẻ, 3 gói tài khoản phổ biến nhất (gồm VND và USD) tại ACB. Cùng với đó là hình thức chuyển (nộp) tiền mặt tại quầy, chuyển tiền ra nước ngoài.
1. Biểu phí chuyển tiền tại cây ATM
Thẻ ghi nợ nội địa ACB Green, Dành cho sinh viên (Thẻ sinh viên barcode)
- Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ trên ACB Online: 10.000 VNĐ/lần
- Phí chuyển khoản tại ATM ACB: 2.200 VNĐ/lần
- Phí chuyển và rút tiền mặt không cần thẻ: 5.500 VNĐ/lần (bao gồm VAT)
Thẻ ghi nợ quốc tế ACB Visa Platinum Debit Thương gia/ ACB Privilege Visa Platinum Debit
- Phí chuyển khoản tại ATM ACB: Miễn phí
- Phí chuyển và rút tiền mặt không cần thẻ: 5.500 VNĐ/lần (bao gồm VAT)
Thẻ ghi nợ quốc tế ACB Visa Debit, ACB Mastercard Debit, ACB JCB Debit
- Phí chuyển khoản tại ATM ACB: 2.200 VNĐ/lần
- Phí chuyển và rút tiền mặt không cần thẻ: 5.500 VNĐ/lần (bao gồm VAT)
Thẻ rả trước quốc tế ACB Visa Platinum Travel, ACB Visa Prepaid
- Phí chuyển khoản tại ATM ACB: Miễn phí
- Phí chuyển và rút tiền mặt không cần thẻ: 5.500 VNĐ/lần (bao gồm VAT)
Thẻ rả trước quốc tế ACB Visa Prepaid
- Phí chuyển khoản tại ATM ACB: 2.200 VNĐ/lần
- Phí chuyển và rút tiền mặt không cần thẻ: 5.500 VNĐ/lần (bao gồm VAT)
Thẻ rả trước quốc tế ACB Mastercard Dynamic/ ACB JCB Prepaid
- Phí chuyển khoản tại ATM ACB: 2.200 VNĐ/lần
- Phí chuyển và rút tiền mặt không cần thẻ: 5.500 VNĐ/lần (bao gồm VAT)
Thẻ tín dụng nội địa, Thẻ tín dụng quốc tế
Các loại thẻ tín dụng nội địa và thẻ tín dụng quốc tế gọi chung là thẻ tín dụng không có chức năng chuyển tiền vì đây là đặc thù của thẻ tín dụng (Xem ngay: Thẻ tín dụng là gì – Mọi điều cần biết về thẻ tín dụng). Nên trong trường hợp này sẽ không có biểu phí chuyển tiền tại ATM cho thẻ tín dụng.
2. Biểu phí chuyển tiền tại quầy
STT | Giao dịch | Mức phí |
1 | Nộp tiền mặt để chuyển đi trong hệ thống (Chuyển tiền mặt tại quầy cho chủ thẻ trong ACB) | |
– | Cùng tỉnh/TP | 0,05%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
– | Khác tỉnh/TP | 0,06%; TT 20.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
2 | Nộp tiền mặt để chuyển đi ngoài hệ thống (Chuyển tiền mặt tại quầy cho chủ thẻ không dùng ACB) | |
– | Cùng tỉnh/TP | 0,05%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
– | Khác tỉnh/TP | 0,08%; TT 20.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
3. Biểu phí chuyển tiền qua ACB Online Banking
Đây là biểu phí áp dụng cho tài khoản thanh toán truyền thống/tài khoản dạng thường/dạng chuẩn tại ACB:
Phí chuyển khoản trong hệ thống ACB | |
– Cùng Tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
– Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | + Giao dịch trên ACB Online: Miễn phí + Giao dịch tại quầy: 0,01% (TT 15.000đ/món, TĐ 500.000đ/món) |
– Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu trong hệ thống | + Giao dịch trên ACB Online: 0,021% (TT: 10.500đ/món, TĐ: 700.000đ/món). + Giao dịch tại quầy: 0,03% (TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món) |
– Phí chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu ngoài hệ thống ACB | + Giao dịch trên ACB Online: 0,028% (TT: 10.500đ/món, TĐ: 800.000đ/món). + Giao dịch tại quầy: 0,035% (TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món) |
Phí chuyển khoản nhanh ngoài ACB | + 0.025%, tối thiểu 10.000 đồng/giao dịch |
Phí chuyển khoản theo danh sách | + Giao dịch trên ACB Online: 2.100đ/món + Giao dịch tại quầy: 3.000đ/món |
Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ nội địa | + Số tiền giao dịch ≤ 500.000 đồng: 2.000 đồng/món + Số tiền giao dịch > 500.000 đồng: 0.025%, TT 10.000 đ/món, TĐ 1.000.000 đồng/món |
Đối với những khách hàng thường xuyên giao dịch trong và ngoài hệ thống, cùng thành phố hay khác thành phố mở tài khoản thì tham khảo bảng biểu phí chuyển tiền Online Banking của ACB dưới đây:
Nội dung | Tài khoản eBIZ | Tài khoản ECO PLUS | Tài khoản Ưu tiên |
Lợi ích | Số lượng giao dịch chuyển tiền cá nhân ngoài hệ thống trên ACB Online/ Mobile App (không bao gồm chuyển tiền theo danh sách): + Miễn phí đối với 500 giao dịch đầu tiên/tháng + Thu phí đối với mỗi 500 giao dịch tiếp theo trong tháng: 500.000 đồng | Miễn phí chuyển khoản Online |
Miễn phí chuyển tiền trong và ngoài hệ thống qua ACB Online và Mobile App
|
Điều kiện sử dụng | SDBQ/tháng dưới 5.000.000đ: thu phí 50.000đ/tháng | Khách hàng cá nhân có thu nhập từ lương |
Liên hệ ngay với Giám đốc quan hệ Khách hàng cá nhân – Khách hàng ưu tiên để được tư vấn
|
4. Biểu phí chuyển tiền của ACB tại quầy giao dịch
I. | TÀI KHOẢN VND | |
1. | Chuyển khoản trong hệ thống | |
– | Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
– | Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,01%; TT 15.000đ, TĐ 500.000đ |
2 | Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống |
0,03%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món
|
3 | Chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống | |
– | Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,035%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món
|
– | Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,035%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món
|
4 | Chuyển khoản theo danh sách | 3.000đ/món |
II | TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ | |
1. | Chuyển khoản trong hệ thống | |
– | Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | Miễn phí |
– | Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,01%; TT 2USD/EUR, TĐ 50USD/EUR |
2. | Chuyển khoản trong nước ngoài hệ thống | |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | 0,03%; TT 2USD/EUR, TĐ 50USD/EUR | |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0.05% TT: 2 USD/2EUR/món; TĐ: 50 USD/50EUR/món
| |
Lưu ý | ||
– | Miễn phí chuyển khoản trong hệ thống nếu chuyển khoản giữa các tài khoản của cùng một chủ tài khoản (Không áp dụng đối với người được ủy quyền) | |
– | Miễn phí nộp tiền mặt/chuyển khoản khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản vào Thẻ tiết kiệm Thiên Thần nhỏ (áp dụng tại quầy giao dịch) |
5. Biểu phí chuyển tiền ra nước ngoài
Chuyển tiền ra nước ngoài qua Western Union
Biểu phí chuyển tiền này áp dụng cho số tiền chuyển đến các nước: Philippines, Bangladesh, Cambodia, India, Indonesia, Malaysia, Pakistan, Sri lanka, Thailand, Nepal.
Số tiền chuyển (đô la Mỹ) | Phí chuyển (đô la Mỹ) |
0,01 – 50,00 | 5,26 |
50,01 – 1.000,00 | 10,53 |
1.000,01 – 10.000,00 | 15,79 |
Biểu phí dưới đây áp dụng cho chuyển tiền đi các nước khác (không thuộc bảng trên)
Số tiền chuyển (đô la Mỹ) | Phí chuyển (đô la Mỹ) |
0,01 – 1.000,00 | 21,05 |
1.000,01 – 2.000,00 | 26,32 |
2.000,01 – 3.000,00 | 31,58 |
3.000,01 – 5.000,00 | 42,11 |
5.000,01 – 10.000,00 | 52,63 |
Chuyển tiền nước ngoài bằng điện
STT | Giao dịch | Mức phí |
1 | Chuyển tiền bằng điện | |
– | Phí dịch vụ | |
+ | Mục đích chuyển tiền du học (học tập ở nước ngoài) | 0,20%, TT 8USD + Điện phí |
+ | Mục đích khác du học | 0,25%, TT 8USD + Điện phí |
– | Phí ngân hàng nước ngoài (nếu người chuyển tiền chấp thuận chịu phí) | |
+ | Đối với USD | 25 USD/lệnh chuyển tiền |
+ | Đối với AUD | 25 AUD/lệnh chuyển tiền |
+ | Đối với NZD | 25 NZD/lệnh chuyển tiền |
+ | Đối với SGD | |
– Người thụ hưởng có tài khoản tại một ngân hàng ở Singapore | 33 SGD/lệnh chuyển tiền | |
– Người thụ hưởng có tài khoản tại ngân hàng khác ngoài nước Singapore | 44 SGD/lệnh chuyển tiền | |
+ | Đối với EUR | |
– Người thụ hưởng có tài khoản tại HVB Bank | 15 EUR/lệnh chuyển tiền | |
– Người thụ hưởng có tài khoản tại các ngân hàng khác trong nước Đức | 20 EUR/lệnh chuyển tiền | |
– Người thụ hưởng có tài khoản tại ngân hàng khác ngoài nước Đức | 28 EUR/lệnh chuyển tiền | |
+ | Ngoại tệ khác | Thu theo thực tế phát sinh |
– Tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền |
10 USD/lần (bao gồm điện phí) + Phí trả NH nước ngoài (nếu có)
| |
– Phí tra soát | 10 USD (bao gồm điện phí) | |
2 | Nộp tiền mặt chuyển đi (Không áp dụng đối với chuyển tiền WU) | |
+ | USD | |
Tiền mặt loại 50 USD trở lên | 0,2% (min: 2 USD) | |
Tiền mặt loại 20 USD trở xuống | 0,3% (min: 2 USD) | |
+ | Ngoại tệ khác | 0,4% (min: 2 USD) |
3 | Nhận tiền chuyển đến | |
– | Phí báo có | 0,05%; TT 2 USD/món, TĐ 200 USD/món |
– | Phí nhận ngoại tệ mặt | 0,35%; TT 3USD |
4 | Điện phí | 8 USD |
Với mức phí chuyển tiền ra nước ngoài như các bảng trên, bạn có thể yên tâm biết trước về số tiền phải chi trả cho mỗi giao dịch. Tìm hiểu thêm về Các cách chuyển tiền ra nước ngoài với chi phí thấp nhất để tối ưu chi phí nhé.
Biểu phí được đúc kết từ kinh nghiệm sử dụng cá nhân và từ biểu phí của ACB. Biểu phí này mang tính chất tham khảo, khách hàng có nhu cầu giao dịch với ACB, vui lòng liên hệ CN/PGD gần nhất hoặc Trung tâm dịch vụ KHách hàng Contact Center 247 để được thông tin chi tiết.
Hi vọng qua bài viết về Biểu phí dịch vụ chuyển tiền Ngân hàng ACB trên tất cả hình thức từ trong hệ thống, ngoài hệ thống, chuyển tiền tại ATM, chuyển tiền tại quầy, chuyển tiền Online Banking, chuyển tiền ra nước ngoài…đầy đủ và chi tiết nhất này, bạn sẽ chọn được phương án chuyển tiền từ tài khoản/thẻ ACB đến tài khoản/thẻ người nhận tiết kiệm chi phí và lượm được nhiều bạc lẻ nhé.