Thẻ ghi nợ nội địa TPBank từ lâu đã trở thành giải pháp giao dịch tài chính an toàn, tiện lợi và thông minh được khách hàng tin tưởng và lựa chọn. Rất nhiều tính năng được tích hợp trong một thẻ nhỏ gọn, giúp bạn loại bỏ những bất lợi khi thanh toán bằng tiền mặt. Trong quá trình sử dụng, nhiều bạn thắc mắc về việc biểu phí thẻ ghi nợ nội địa TPBank. Vậy hãy đọc bài viết dưới đây để nắm được thông tin chi tiết nhé.
Thẻ ghi nợ nội địa TPBank gì?
Thẻ ghi nợ TPBank là thẻ ATM do ngân hàng TPBank phát hành cho khách hàng sử dụng. Người dùng sẽ dùng tiền của chính mình để gửi vào tài khoản thẻ ghi nợ ATM. Sau đó sử dụng tiền trong thẻ để thực hiện các giao dịch tài chính như rút tiền, chuyển khoản, nạp thẻ điện thoại, thanh toán hóa đơn mua sắm,…
Hiện tại ngân hàng TPBank chỉ có một loại thẻ ghi nợ nội địa có tên Smart 24/7. Đây là thẻ chip với công nghệ mới nhất chỉ có tại các ngân hàng TPBank.
![[Mới] Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa của ngân hàng TPBank 2022](https://luombacle.com/wp-content/uploads/bieu-phi-the-ghi-no-noi-dia-TPbank.jpg)
Thẻ ghi nợ nội địa TPBank là một loại thẻ ghi nợ chỉ có thể được sử dụng cho các giao dịch trong nước. Đơn vị tiền tệ giao dịch qua thẻ ghi nợ nội địa là Việt Nam Đồng (VND). Và khi sử dụng thẻ ghi nợ nội địa, chúng ta sẽ mất một khoản tiền duy trì khi đăng ký các dịch vụ tiện ích. Các khoản này được quy định rõ trong biểu phí thẻ ghi nợ nội địa TPBank.
Chức năng của thẻ ghi nợ nội địa TPBank
- Chuyển khoản nội bộ TPBank và các tài khoản liên ngân hàng khác TPBank.
- Thanh toán hóa đơn mua hàng trong nước.
- Thanh toán tiền điện, nước, internet, truyền hình cáp hàng tháng.
- Nạp thẻ game online, nạp thẻ điện thoại.
- Đặt vé máy bay, đặt vé tàu, đặt phòng khách sạn.
- Rút tiền tại máy ATM TPBank và các máy ATM liên kết trên toàn quốc.
Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa TPBank hiện nay
Sẽ có 2 hình thức đăng ký thẻ ghi nợ nội địa TPBank mà bạn có thể áp dụng như sau.
Cách 1: Đăng ký trên ứng dụng TPBank
Hiện tại ngân hàng TPBank đang hỗ trợ khách hàng mở tài khoản và phát hành thẻ trực tuyến trên ứng dụng TPBank. Nếu bạn không có thời gian đến chi nhánh ngân hàng TPBank thì bạn có thể đăng ký tại ứng dụng này.
- Bước 1: Tải ứng dụng TPBank từ cửa hàng Google Play hoặc App Store (iPhone).
- Bước 2: Sau khi cài đặt xong, mở ứng dụng và nhấn vào Bắt đầu.
- Bước 3: Tại giao diện đăng nhập bạn sẽ thấy mục Chưa có tài khoản? Đăng ký ngay. Vui lòng bấm vào đó.
- Bước 4: Nhấn vào mục Tôi xác nhận và chọn Bắt đầu.
- Bước 5: Nhập số điện thoại của bạn và mã xác nhận hiển thị bên dưới và nhấn Tiếp tục.
- Bước 6: Chọn loại giấy tờ tùy thân để xác nhận là Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
- Bước 7: Sau khi chọn xong, hệ thống sẽ yêu cầu cấp quyền truy cập vào Camera. Bạn bấm Cho phép.
- Bước 8: Tiếp theo, hệ thống hiển thị những lưu ý khi chụp ảnh giấy tờ tùy thân, bạn đọc qua và nhấn Đã hiểu.
- Bước 9: Chụp ảnh giấy tờ tùy thân của bạn ở cả hai mặt.
- Bước 10: Thông tin cá nhân của bạn sẽ được hiển thị, bạn chọn giới tính và chọn Nghề nghiệp rồi bấm Xác nhận.
- Bước 11: Mã OTP gửi đến số điện thoại đã nhập lúc đầu. Vui lòng nhập mã này.
- Bước 12: Xác thực khuôn mặt của bạn bằng cách giữ điện thoại của bạn trước màn hình và làm theo hướng dẫn mà ứng dụng yêu cầu.
- Bước 13: Nhập địa chỉ email của bạn vào đây và nhấn Tiếp tục.
- Bước 14: Tiếp theo là đăng nhập vào ứng dụng TPBank. Bạn có thể sử dụng số điện thoại của mình làm tên người dùng hoặc tự tạo mới.
- Bước 15: Tạo mật khẩu của ứng dụng trong 2 lần, lưu ý mật khẩu này phải có ít nhất 8 ký tự đến 24 ký tự.
- Bước 16: Chọn tài khoản số đẹp bạn muốn rồi bấm Tiếp tục.
- Bước 17: Hệ thống sẽ hiển thị yêu cầu nhập mã giới thiệu, bạn có thể bỏ qua nếu chưa có mã.
- Bước 18: Tài khoản đã được đăng ký thành công, bây giờ bạn sẽ đăng nhập để sử dụng.
- Bước 19: Đăng nhập vào ứng dụng TPBank và nhấp vào Quản lý thẻ và chọn Kích hoạt thẻ để sẵn sàng sử dụng.
Cách 2: Đăng ký trực tuyến trên website
Bước 1: Vui lòng truy cập địa chỉ đã đăng ký của TPBank tại https://tpb.vn/dang-ky/
Bước 2: Điền thông tin cá nhân của bạn.
- Họ, tên đệm, tên.
- Chọn giới tính.
- Ngày tháng năm sinh.
- Quốc tịch.
- Chọn loại giấy tờ tùy thân là CMND hoặc Hộ chiếu.
- Nhập số CMND/Hộ chiếu của bạn.
- Ngày cấp của CMND/Hộ chiếu.
- Nơi cấp CMND/Hộ chiếu.
- Tình trạng hôn nhân
Sau khi hoàn thành, hãy nhấn vào Tiếp tục.
Bước 3: Điền thông tin liên hệ của bạn bao gồm: Số điện thoại, email, địa chỉ cư trú.
Bước 4: Hệ thống hiển thị lại thông tin đăng ký. Vui lòng kiểm tra lại, nếu đúng thì bấm Xác nhận.
Bước 5: Sẽ có nhân viên ngân hàng TPBank liên hệ với bạn để được tư vấn và đăng ký.
Cách 3: Đăng ký thẻ qua hệ thống Livebank TPBank
Đây là hệ thống cây ATM thế hệ mới của ngân hàng TPBank hỗ trợ mở thẻ và tài khoản chỉ sau 15 phút đăng ký. Rất nhiều người đã đăng ký theo cách này và nhận được thẻ hoàn toàn miễn phí.
Cách 4: Đến chi nhánh ngân hàng TPBank đăng ký
Nếu bạn cảm thấy các cách đăng ký trên quá phức tạp và khó làm theo, hãy đến chi nhánh TPbank gần nhất. Tại đây chúng ta sẽ được nhân viên hỗ trợ hướng dẫn đăng ký phát hành thẻ ghi nợ hoàn toàn miễn phí.
Bạn chỉ mất một chút thời gian để di chuyển đến chi nhánh ngân hàng. Chúng ta có thể lấy thẻ nhanh chóng sau 7 ngày.
Biểu phí thẻ ghi nợ TPBank hiện nay
Biểu phí thẻ ghi nợ TPBank tương đối thấp, thông thường bạn sẽ chỉ phải trả phí làm thẻ và phí làm lại thẻ và phí thường niên mà thôi. Ngân hàng TPBank miễn phí rút tiền thẻ ghi nợ tại tất cả các điểm máy ATM.
Để biết các khoản phí này, vui lòng tham khảo bảng dưới đây nhé
STT | Khoản phí | Mức phí |
---|---|---|
1 | Phí phát hành thẻ | Thẻ không in ảnh: 50.000 VND.Thẻ có in ảnh: 100.000 VND. Phí phát hành thẻ nhanh trong 2 ngày: + Có in ảnh: 150.000 VND. + Không in ảnh: 100.000 VND. Thẻ đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: Miễn phí |
2 | Phí làm lại thẻ | Thẻ không in ảnh: 50.000 VND. Thẻ có in ảnh: 100.000 VND. Thẻ đồng thương hiệu MobiFone – TPBank: 50.000 VND |
3 | Phí gia hạn thẻ | Miễn phí |
4 | Phí gia hạn thẻ đồng thương hiệu MobiFone – TPBank | 20.000 VND |
5 | Phí đổi thẻ | Miễn phí |
6 | Phí thường niên | Thẻ thường: 50.000 VND/năm Thẻ đồng thường hiệu Mobifone – TPbank: Miễn phí |
7 | Phí cấp lại mã PIN | 30.000 VND |
8 | Phí mở khóa thẻ | Miễn phí |
9 | Phí rút tiền | Miễn phí |
10 | Phí in sao kê máy ATM | 500 đồng |
11 | Phí vấn tin tài khoản | Tại máy TPBank: Miễn phí Tại ATM khác: 500 VND |
12 | Phí chuyển khoản, thanh toán hóa đơn tại ATM | Miễn phí |
13 | Phí tra soát giao dịch | Miễn phí |
14 | Phí thanh toán tại nơi chấp nhận thẻ | Miễn phí |
15 | Phí chuyển thẻ qua bưu điện | 30.000 VND |
16 | Phí sử dụng hạn mức rút tiền cao | 50.000 VND |
Trên đây là Biểu phí thẻ ghi nợ nội địa ngân hàng TPBank. Việc nắm rõ biểu phí này sẽ giúp bạn chủ động hơn trong việc thực hiện các giao dịch liên quan đến thẻ. Nếu bạn còn thắc mắc nào khác, hãy bình luận bên dưới bài viết này để được giải đáp nhé.